Category Archives: Tiêu chuẩn xây dựng
Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam mới cập nhật 2022
Theo wikipedia, Tiêu chuẩn xây dựng là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế – kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng. Tại Việt Nam, tiêu chuẩn xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành. (Nguồn định nghĩa tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%C3%AAu_chu%E1%BA%A9n_x%C3%A2y_d%E1%BB%B1ng)
I. Các vấn đề chung về thiết kế
II. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Nguyên lý cơ bản và độ tin cậy của công trình
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 2484:1991 | Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung |
|
TCVN 2737:1995 | Tải trọng và tác động |
|
An toàn cháy nổ
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 4879:1989 | Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn |
|
TCVN 5040:1990 | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kĩ thuật |
|
TCVN 5760:1993 | Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng. |
|
TCVN 2622:1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế. |
|
TCVN 6161:1996 | Phòng cháy và chữa cháy – Chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu thiết kế |
|
TCVN 6160:1996 | Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế |
|
TCVN 4878:1999 | Phân loại cháy – Yêu cầu chung |
|
III. CÁC DẠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Nhà ở và công trình công cộng
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCXDVN 281:2004 | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
|
TCXDVN 306:2004 | Nhà ở và các công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng |
|
TCVN 353:2004 | Nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCXDVN 323:2005 | Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCXDVN 60:2003 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCXDVN 357:2005 | Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
|
TCXDVN 373:2006 | Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
|
TCXDVN 361:2006 | Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCXDVN 357:2006 | Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
|
TCXDVN 194:2006 | Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
|
Hệ thống kỹ thuật cho nhà ở và công trình công cộng
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 27:1991 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế. |
|
TCVN 25:1991 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. |
|
TCXDVN 333:2005 | Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCXDVN 175:2005 | Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
Chống chịu tác động nguy hại của địa vật lý
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 46:1984 | Chống sét cho các công trình xây dựng dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế – thi công |
|
Khí hậu bên trong và chống tác động có hại bên ngoài
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 3994:1985 | Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bê tông và bêtông cốt thép – Phân loại môi trường xâm thực |
|
TCVN 3993:1985 | Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. |
|
TCXDVN 149:1978 | Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
|
TCXDVN 204:1998 | Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới |
|
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCN 18:1979 | Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn |
|
TCVN 4117:1985 | Đường sắt khổ 143,5mm – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 4054:1985 | Đường ôtô – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ôtô.Tiêu chuẩn thiết kế |
|
22TCN-200-1989 | Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu |
|
TCVN 5729:1997 | Đường ôtô cao tốc. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCN 266 :2000 | Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ năm 1975 |
|
TCXDVN 104:2007 | Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế |
|
Công trình thủy lợi
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 4118:1985 | Hệ thống kênh tưới. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 4116:1985 | Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép bêtông thuỷ công – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 4253:1986 | Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCN 120:2002 | Công trình thuỷ lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kĩ thuật thi công và nghiệm thu |
|
14TCN 102:2002 | Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thuỷ lợi |
|
Công trình nông nghiệp
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 3906:1984 | Nhà nông nghiệp. Thông số hình học |
|
TCVN 3996:1985 | Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 3995:1985 | Kho phân khoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
IV. CÁC LOẠI KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
Kết cấu kim loại
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 4613:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng.Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ |
|
TCVN 5575:1991 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
TCVN 5889:1995 | Bản vẽ các kết cấu kim loại |
|
TCXDVN 334:2005 | Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Kết cấu gạch
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 5573:1991 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
Kết cấu gỗ
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCVN 4610:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. |
|
Nền, móng nhà và công trình
Số hiệu | Tên văn bản | Năm |
TCXDVN 40:1987 | Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán. |
|
TCXDVN 189:1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế. |
|
TCXDVN 206:1998 | Cọc khoan nhồi. Yêu cầu về chất lượng thi công |
|
TCXDVN 205:1998 | Móng cọc. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
Nguyễn Bá Toàn – Thanh tra Xây dựng